The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Vajrayoginyāḥ piṇḍārthastutiḥ »»
vajrayoginyāḥ piṇḍārthastutiḥ
siddhācārya-virūpādaviaracitā
om namo vajrayoginyai | om namo buddhadharmasaṁghebhyaḥ | om namo gurubuddhabodhisattvebhyaḥ | om namo locanādidaśavajravilāsinībhyaḥ | namo yamāntakādidaśakroḍha(dha) vīrebhyaḥ |
vārāhī śauṇḍinī caiva caṇḍālī ḍombinī tathā |
naṭanī rajakī brāhmī kapālinī ca sāsa(śāśva) tā || 1 ||
amṛtā'mṛtakuṇḍalī ca jñānajyotiḥprakāśikā |
sarvāśāvīradevīnāmiyamekā mahāsukhā || 2 ||
śūnyatā gīyate cāsau parāśaktiḥ parātparā |
amṛtordhvamanā divyā upāyā nityavāhinī || 3 ||
khecarī bhūcarī caiva pātālavāsinī tathā |
pravi(ti)ṣṭhāpūraṇī nityaṁ trailokyakṣobhatī(bhiṇī) tathā || 4 ||
bindunādakalā devī candrasūryātmikā hi sā
(nityā) nairmāṇikī caiva saṁbhāgī ca mahāsukhā || 5 ||
bindunādakalātītā prajñāpāramitā matā |
sarvabhāvasvabhāvā hi sarvabhāvavivarjitā || 6 ||
pralayotpattihīnā ca pralayotpattikāriṇī |
śāśvatatvāt sthitā proktā śāśvatena ca varjitā || 7 ||
gambhīrā''liṅgitodārā mahārthā svadhimuktikā |
śūnyatātrayahīnā ca prabhāsvarasvarūpiṇī || 8 ||
ekārākṣararūpā ca vaṁkārākṣarasaṁgatā |
vicitrādikṣaṇairyuktā caturānandarūpiṇī || 9 ||
bāhyamaṇḍalacakre'pi sphurantī ca trikāyataḥ |
kāyavākacittabhāveṣu kāyavākacittabhūṣaṇī || 10 ||
atītya kāyavākacittaiḥ samatvena ca madhyagā |
nairātmyarūpiṇī devī tathatāyāṁ pratiṣṭhitā || 11 ||
kamalakuliśākrāntaśūnyatātrayarūpiṇī |
lalanārasanāyogādavadhūtī mahāsukhā || 12 ||
saṁsāratāraṇī caiṣāṁ tathā tāsāṁ pratītyajā |
yāṁ labdhvā yoginīṁ muktā bhavasaṁsārabandhanāt || 13 ||
ityeṣā ṛddhidā proktā siddhidā caiva yoginī |
mokṣadvāraparā caiva satatābhyāsakāriṇām || 14 ||
vajravat kurute dehaṁ rasasiddhiṁ dadāti ca |
gurupādaprasādena labdheyaṁ vajrayoginī || 15 ||
ya(e) tasyāḥ pāṭhamātreṇa puṇyasaṁbhāramādarāt |
prāpnoti satataṁ yogī jñānasaṁbhārasaṁbhṛtaḥ || 16 ||
śrīguhyasamayatantre piṇḍārthāḥ ṣoḍaśaślokāstrikāyavajra-
yoginyāḥ samāptāḥ |
kṛtiriyaṁ siddhācāryaśrīvirupādānāmiti |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3912
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.31 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập